Music is a supporting component of many kinds of entertainment and most kinds of performance. |
Âm nhạc là một yếu tố bổ trợ cho nhiều loại hình giải trí và cho hầu hết các màn trình diễn. |
For example, it is used to enhance storytelling, it is indispensable in dance and opera, and is usually incorporated into dramatic film or theatre productions. |
Ví dụ, âm nhạc được sử dụng để làm nổi bật lời kể chuyện, âm nhạc không thể thiếu trong biểu diễn nhảy và hát thính phòng, và âm nhạc thường được kết hợp trong các bộ phim kịch tính hoặc các tác phẩm sân khấu. |
Music is also a universal and popular type of entertainment on its own, constituting an entire performance such as when concerts are given. |
Bản thân âm nhạc cũng là một loại hình giải trí toàn cầu và phổ biến, tạo nên một màn trình diễn hoàn chỉnh như tại các buổi hòa nhạc. |
Depending on the rhythm, instrument, performance and style, music is divided into many genres, such as classical, jazz, folk, rock, pop music or traditional. |
Tùy thuộc vào tiết tấu, nhạc cụ, cách biểu diễn và phong cách, âm nhạc được chia ra thành các thể loại, như nhạc cổ điển, nhạc jazz, nhạc dân gian, nhạc rock, nhạc nhẹ hoặc truyền thống. |
Since the 20th century, performed music, once available only to those who could pay for the performers, has been available cheaply to individuals by the entertainment industry which broadcasts it or pre-records it for sale. |
Nếu như nhạc trình diễn trước đây từng chỉ dành cho những người có tiền chi trả cho các nghệ sĩ thì kể từ thế kỷ 20, nhạc trình diễn dễ dàng tiếp cận các cá nhân với giá thành rẻ do ngành giải trí phát sóng hoặc thu trước để kinh doanh. |
The wide variety of musical performances, whether or not they are artificially amplified, all provide entertainment irrespective of whether the performance is from soloists, choral or orchestral groups, or ensemble. |
Dù cho có được con người thổi phồng lên hay không thì sự đa dạng các loại hình trình diễn âm nhạc đều là nghệ thuật, bất kể màn trình diễn đó tới từ các nghệ sĩ hát đơn, hát hợp xướng hoặc dàn nhạc giao hưởng, hoặc từ một ban nhạc. |
Live performances use specialized venues, which might be small or large; indoors or outdoors; free or expensive. |
Các màn biểu diễn nhạc sống sử dụng các hội trường chuyên biệt, có thể nhỏ hoặc lớn; trong nhà hoặc ngoài trời; miễn phí hoặc đắt đỏ. |
The audiences have different expectations of the performers as well as of their own role in the performance. |
Khán giả có những kỳ vọng khác nhau về người nghệ sĩ cũng như vai trò của họ trong màn biểu diễn. |
For example, some audiences expect to listen silently and are entertained by the excellence of the music, its rendition or its interpretation. |
Ví dụ, một bộ phân khán giả kỳ vọng được nghe trong yên lặng và được thư giãn bởi âm nhạc tuyệt vời, màn thể hiện hoặc trình diễn của nó. |
Other audiences of live performances are entertained by the ambience and the chance to participate. |
Những khán giả khác của màn biểu diễn nhạc sống lại hứng thú bởi không gian xung quanh và cơ hội được tham gia vào màn biểu diễn. |
Even more listeners are entertained by pre-recorded music and listen privately. |
Thậm chí nhiều thính giả thích nhạc thu trước và có thể nghe riêng tư. |