| We know why we tour as tourists. |
Chúng ta biết lý do tại sao mình lại đi du lịch như là du khách. |
| You know why you may choose some parts of the globe over others by reasons such as family, cheap prices and activities- but do you specifically know why we tour? |
Bạn biết tại sao mình muốn đi du lịch nơi này hơn những nơi khác trên Trái Đất vì những nguyên nhân như gia đình, giá rẻ và các hoạt động phong phú – nhưng bạn đã biết tại sao chúng ta lại đi du lịch chưa? |
| Tourism varies a number of ways: time, number of tourists, and different reasons being just some. |
Du lịch khác nhau ở nhiều chỗ: ví dụ như thời gian, số lượng du khách và lý do du lịch khác nhau. |
| For example, you may spend 2 weeks in Borth which has thousands of tourists, or you may tour in the Amazon for a month where there are little tourists and for the purpose of ecotourism. |
Chẳng hạn như bạn có thể dạo chơi hai tuần ở Borth, nơi có hàng nghìn du khách hoặc bạn cũng có thể du lịch ở Amazon trong một tháng, ở đó có rất ít du khách và lý do đến đó là du lịch sinh thái. |
| Because of recent falls in the economy and general decrease of salary, many people are looking for cheaper places to tour. |
Gần đây, nền kinh tế tụt dốc và lương giảm khiến nhiều người muốn tìm một nơi rẻ hơn để du lịch. |
| This means more money for the cheaper resorts, that tend to be Mass Tourism destinations and a big company. |
Điều này sẽ làm tăng doanh thu của những khu du lịch giá rẻ hơn, có khuynh hướng là điểm đến cho ngành du lịch đại chúng và một công ty lớn. |
| Tourism can have positive and negative effects: money, jobs and a good recognition are common positives that tourism brings. |
Du lịch có thể sinh ra những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực: tiền bạc, công việc và danh tiếng là những ảnh hưởng tích cực phổ biến mà du lịch mang lại. |
| However, Global warming, pollution and destruction of habitat are all negatives people are concerned about. |
Tuy nhiên, sự ấm lên toàn cầu, ô nhiễm và sự tàn phá môi trường sống là những điều tiêu cực mà tất cả mọi người đều quan tâm. |
| Solutions are being carried out to make tourism more eco-friendly. |
Hiện đang có những giải pháp được thực hiện nhằm làm cho du lịch trở nên thân thiện hơn với môi trường. |
| Eco-tourism helps local communities, wildlife and produces much less pollution than mass tourism. |
Du lịch sinh thái giúp ích cho cộng đồng địa phương, thiên nhiên hoang dã và sinh ra ít ô nhiễm hơn du lịch đại chúng. |
| But are the general public willing to tour in eco-tourist destinations? |
Nhưng liệu số đông người dân có bằng lòng đi du lịch đến những địa điểm du lịch sinh thái? |