| マーケティング戦略はマーケティングを通じて企業戦略の現状分析と市場志向型戦略の策定、評価、選抜を行い、 経営目標と販促方針に寄与する全ての基本的且つ長期的な活動を指す。 |
Chiến lược marketing được hiểu là tất cả các hoạt động cơ bản và dài hạn nhằm thông qua marketing để phân tích hiện trạng chiến lược doanh nghiệp và tiến hành hoạch định, đánh giá, chọn lựa chiến lược định hướng thị trường, từ đó đóng góp vào mục tiêu kinh doanh và chính sách thúc đẩy bán hàng. |
| 各業界特有の状況に応じて戦略が異なる場合があるものの、一般的な戦略の分類方法は複数存在する。 |
Tùy vào đặc trưng của mỗi ngành mà các chiến lược có thể có sự khác biệt nhưng có một số cách phổ biến để phân loại chiến lược. |
| 最も一般的な分類は市場シェアや市場影響力に基づく市場支配力に拠るもので、リーダー、チャレンジャー、フォロワー、ニッチの4種類である。 |
Cách phân loại phổ biến nhất là dựa trên khả năng chi phối thị trường qua thị phần, năng lực ảnh hưởng đến thị trường để chia thành 4 loại: dẫn đầu thị trường, thách thức thị trường, theo sau thị trường và thị trường ngách. |
| 戦略開発 |
Phát triển chiến lược |
| マーケティング計画の基礎基盤として機能し、市場の需要を満たし目標達成の為に設計される。 |
Có chức năng là nền tảng chiến lược marketing, được thiết kế theo cách đáp ứng đáp ứng nhu cầu thị trường để đạt mục tiêu. |
| 一般的に、施策内容と成果は検証可能であり、現在の年間達成目標を実現するための具体的な詳細が複数年にわたり展開される。 |
Nhìn chung, nội dung và kết quả các chính sách là có thể kiểm chứng được và nội dung chi tiết cụ thể được triển khai trong nhiều năm nhằm đạt được mục tiêu doanh thu hàng năm đã đề ra. |
| 計画対象期間は国や業界や企業によって異なるが、社会環境の発展に伴い短くなっている。 |
Thời kỳ chiến lược kinh doanh hướng đến tuy có sự khác biệt theo quốc gia, ngành và công ty nhưng đang trở nên ngắn hơn cùng với sự phát triển của môi trường xã hội. |
| 戦略には買収、顧客単価、解約率などの戦略効果の想定に役立つ顧客生涯価値モデルなどの手法や、長期的な視点が必要である。 |
Chiến lược đòi hỏi phải có phương pháp như mô hình giá trị trọn đời của khách hàng nhằm giúp ước tính hiệu quả chiến lược như chuyển đổi, đơn giá của khách hàng và tỷ lệ rời bỏ; cũng như tầm nhìn dài hạn. |
| 企業内外の環境の慎重かつ正確な理解が求められる。 |
Cần có hiểu biết cẩn thận và chính xác về môi trường bên trong và bên ngoài của công ty. |
| 内部環境の要因としてはマーケティングミックスやそのモデリング、性能解析や戦略上の制約があり、 外部環境の要因としては、顧客分析、競合他社分析、目標市場分析、販促に影響を及ぼす技術的、経済的、文化的、法的、政治的環境要因の評価が挙げられる。 |
Các yếu tố môi trường bên trong bao gồm tiếp thị hỗn hợp và mô hình hóa, phân tích hiệu suất và các ràng buộc chiến lược. Các yếu tố môi trường bên ngoài bao gồm phân tích khách hàng, phân tích đối thủ cạnh tranh, phân tích thị trường mục tiêu và đánh giá các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến xúc tiến bán hàng như kỹ thuật, kinh tế, văn hóa, pháp luật, chính trị. |
| 戦略上の重要な構成要素は各企業の包括的な社訓に則る事が多い。 |
Các thành phần quan trọng trong chiến lược thường tuân theo các nguyên tắc chung của mỗi công ty. |
| 徹底的に内外環境の調査を終えた後、事業の方向性を定める達成目標を設定し、最適なマーケティングミックスを実行するべく詳細を練る。 |
Sau khi khảo sát kỹ lưỡng môi trường bên trong và bên ngoài, thiết lập mục tiêu cần đạt được để xác định phương hướng kinh doanh và vạch ra các chi tiết để thực hiện chiến lược tiếp thị hỗn hợp tối ưu. |
| 戦略開発の最終段階には、進捗や不慮の事態発生時の測定計画を作成する。 |
Lập kế hoạch để đo lường tiến độ và các tình huống bất ngờ tại giai đoạn cuối của phát triển chiến lược. |
| マーケティングミックスモデリングは多くの場合、最適なマーケティング予算の決定とその分配に使用され、 ブランド価値の創造を管理しポートフォリオ全体の支出配分に役立つ。 |
Mô hình tiếp thị hỗn hợp thường được sử dụng để quyết định dự toán marketing tối ưu và phân phối ngân sách tiếp thị này, giúp quản lý việc tạo giá trị thương hiệu và phân bổ chi tiêu trên toàn danh mục. |