IT USED to be so simple. |
Đây từng là một chuyện rất là đơn giản. |
Girl met boy. |
Phụ nữ gặp đàn ông. |
Gametes were transferred through plumbing optimised by millions of years of evolution. |
Giao tử được truyền qua từ đời này sang đời sau qua hàng triệu năm tiến hóa. |
Then, nine months later, part of that plumbing presented the finished product to the world. |
Và rồi, chín tháng sau, một phần của sự di truyền này ban cho thế giới một sinh linh mới. |
Now things are becoming a lot more complicated. |
Thế nhưng chuyện này đang dần trở nên phức tạp hơn. |
A report published on February 14th by America’s National Academy of Sciences gives qualified support to research into gene-editing techniques so precise that genetic diseases like haemophilia and sickle-cell anaemia can be fixed before an embryo even starts to develop. |
Vào ngày 14 tháng 2, Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ đã công bố một bài báo cáo đưa ra bằng chứng thuyết phục việc nghiên cứu công nghệ sửa đổi gen giúp phòng ngừa các bệnh lây qua đường di truyền như Chứng ưa chảy máu và Bệnh hồng cầu hình liềm ngay trước khi bào thai được hình thành. |
The idea of human cloning triggered a furore when, 20 years ago this week, Dolly the sheep was revealed to the world (see article); much fuss about nothing, some would say, looking back. |
Ý tưởng về việc nhân bản con người đã gây ra chấn động lớn. Vào tuần này, 20 năm về trước, khi cừu Dolly được công bố trên toàn cầu (đọc bài viết); nhiều người đã cho rằng đây không phải là việc đáng mừng. |
But other technological advances are making cloning humans steadily more feasible. |
Nhưng công nghệ hiện đại đang dần khiến cho việc nhân bản con người là việc khả thi. |
Some are horrified at the prospect of people “playing God” with reproduction. |
Một số người ghê sợ khi nghĩ tới viễn cảnh con người đang cố "đùa giỡn với tạo hóa" trong việc sinh sản. |
Others, whose lives are blighted by childlessness or genetic disease, argue passionately for the right to alleviate suffering. |
Các nạn nhân của bệnh di truyền cho rằng đây là cách cứu họ khỏi các căn bệnh hiểm nghèo. |
Either way, the science is coming and society will have to work out what it thinks. |
Nhưng cho dù thế nào thì các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu và xã hội sẽ cần phải quan tâm về vấn đề này nhiều hơn |
Where have you been, my blue-eyed son? |
Con đâu rồi, đứa con có màu mắt xanh của mẹ? |
The range of reproductive options has steadily widened. |
Hiện tại đã có nhiều lựa chọn hơn về phương pháp sinh sản. |
AID (artificial insemination by donor, which dates back to the 19th century) and IVF (in vitro fertilisation, first used in the 1970s) have become everyday techniques. |
AID (thụ tinh nhân tạo bởi người hiến tặng, được phát minh vào thế kỷ 19) và INF (thụ tinh ống nghiệm, được dùng lần đầu tiên vào những năm 1970) đã trở thành những công nghệ phổ biến. |
So has ICSI, intracytoplasmic sperm injection, in which a sperm cell is physically inserted into an egg, bringing fatherhood to otherwise infertile men. |
Và kể cả ICSI, công nghệ tiêm tinh trùng vào buồng trứng đã giúp cho các nam bệnh nhân vô sinh có cơ hội được làm cha. |
Last year another practice was added—mitochondrial transplantation or, as the headlines would have it, three-parent children. |
Năm ngoái, một phương pháp khác đã được áp dụng - ghép ty thể, hoặc là nếu như tựa đề có, đứa trẻ có ba người cha mẹ. |
The world may soon face the possibility of eggs and sperm made from putative parents’ body cells (probably their skin) rather than in their ovaries and testes. |
Thế giới sẽ sớm chứng kiến sự khả thi của việc trứng và tinh trùng có thể được làm từ tế bào từ cơ thể ba mẹ (có thể là từ da) thay vì từ buống trứng và tinh hoàn. |
Such methods separate sexual intercourse from reproduction. |
Những phương pháp này sẽ hoàn toàn cách ly việc quan hệ tình dục ra khỏi việc sinh sản. |
Most of them bring the possibility of choosing which embryo will live, and which will die. |
Và gần như tất cả các phương pháp này có thể cho phép việc được quyền lựa chọn bào thai nào được sông, bên nào sẽ chết. |
At first they can seem bewildering—disgusting, even. |
Lúc đầu thì điều này có vẻ rất hoang mang và đáng sợ. |
But one thing experience has shown is that, in this area, disgust is not a good guide to policy. |
Nhưng mà có một điều mà các thí nghiệm cho thấy là, trong ngành công nghệ này, đáng sợ không phải là điều nên được suy xét trong chính sách. |
AID was treated by at least one American court as a species of adultery and its progeny deemed illegitimate in the eyes of the law. |
Ít nhất một tòa án Mỹ đã coi các bệnh nhân HIV/AID là hậu quả của việc ngoại tình và việc những đứa trẻ được sinh bởi các cặp đôi này bị coi là phạm pháp . |
IVF led to anguish among some theologians about whether “test-tube” babies would have souls. |
IVF đã dẫn tới tranh cãi của các nhà thần học về việc những đứa trẻ trong ống nghiệm có linh hồn hay không. |
Disgust often goes along with dystopian alarm. |
Sự kinh hãi thường đi cùng với các báo động nghiêm trọng. |
Science-fiction versions of gene editing imagine, say, the creation of supermen and superwomen of great intelligence or physical prowess. |
Trong các phim khoa học giả tưởng, kỹ thuật sửa đổi DNA sẽ tạo ra các siêu nhân với trí thông minh và sức mạnh tuyệt đối. |
When Dolly was announced the press was full of headlines about clone armies. |
Việc cừu Dolly được công bố đã khiến báo chí rộ lên về binh đoàn được sinh sản vô tính. |
In truth no one has the slightest clue how to create Übermenschen even if they wanted to. |
Trên thực tế, chưa ai có thể tạo ra Siêu nhân (tiếng Đức - Übermenschen). |
Yet the record shows how fast reproductive science can progress. |
Nhưng mà các báo cáo cho thấy việc phát triển công nghệ sinh sản đang được triển khai một cách nhanh chóng. |
So it makes sense to think about the ethics of reproductive science even for outcomes that are not yet available. |
Vậy nên hợp lý khi nghĩ ra các hệ quả của công nghệ sinh sản vô tính cho dù chưa có kế quả. |
It helps to start with IVF and AID, which have made the journey from freakishness to familiarity. |
Bắt đầu từ IVF và AID, khi mà nó từ một căn bệnh đáng sợ trở thành một thứ không còn mấy lạ lẫm. |
Both give healthy children to happy parents, who would otherwise have been alone. |
Cả hai cách đều giúp cho các ông bố, bà mẹ có con. |
The same will no doubt prove true for mitochondrial transplants, which are intended to avoid rare but dangerous diseases that affect cellular energy production. |
Công nghệ cấy ghép ty thể cũng có thể làm điều tương tự. Các công nghệ này được dùng để phòng tránh các loại bệnh hiếm gặp nguy hiểm, có thể ảnh hưởng tới việc sản sinh năng lượng của tế bào. |
Happy parents and healthy children make a pretty good rule for thinking about any reproductive technology. |
Gia đình vui vẻ cùng con cái khỏe mạnh là mục tiêu chính cho việc phát triển công nghệ sinh sản. |
A procedure’s safety is the central concern. |
Mối lo ngại hàng đầu là về sự an toàn của quá trình nghiên cứu. |
Proving this is a high hurdle. |
Đây là một rào cản rất lớn. |
Researchers are, wrongly in the eyes of some, allowed to experiment on human embryos when they consist of just a few cells. |
Các nhà nghiên cứu bị hiểu nhầm là họ được phép thí nghiệm trên bào thai của con người khi mà phôi chỉ mới là một vài tế bào. |
They cannot, though, experiment on human fetuses. |
Trên thực thế, họ không được thí nghiệm trên thai nhi. |
Nor can they experiment easily on fetuses from humanity’s closest relatives, the great apes, since these animals are rare and often legally protected, too. |
Họ cũng không được quyền thí nghiệm lên bào thai của các loài gần giống người, ví dụ như: giống vượn người, vì đây là những loài quý hiếm và thường được pháp luật bảo vệ. |
So far, therefore, there has had to be a “leap of faith” when a technique that has been tested as far as is possible within the law’s bounds is used for real. |
Trước mắt, cần phải tin rằng có phương pháp thử nghiệm một cách hợp pháp để được sử dụng trong thực tế. |
That should continue, in order to avoid “freelance” operations outside reliable jurisdictions. |
Và chuyện đó cần phải được tiến hành, để tránh các hoạt động ngoài vòng pháp luật. |
This is not a theoretical concern. |
Đây không còn là vấn đề viễn tưởng. |
Although Britain developed mitochondrial transplants and was the first country to license them, the first couple known to have had such a transplant travelled from Jordan to Mexico to do so. |
Mặc dù Anh là nước phát triển và là nước đầu tiên cấp phép công nghệ cấy ghép ty thể, cặp đôi đầu tiên mong muốn cấy ghép đã phải đi từ Jordan tới Mexico để thực hiện phương pháp này. |